Mã bưu điện Lâm Đồng – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng là bài viết admin tổng hợp thông tin mã zipcode, postcode tỉnh Lâm Đồng Cho anh chị em thuận tiện trong quá trình tìm kiếm thông tin các mã bưu cục. Vui lòng xem thông tin bảng bên dưới
các bạn có thể dùng lệnh trên trình duyêt : Ctrl+F + tên xã,phường,quận,huyện của bạn để tìm nhanh hơn nhé
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LÂM ĐỒNG: 66000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng |
66000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
66001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
66002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
66003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
66004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
66005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
66009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
66010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
66011 |
10 |
Báo Lâm Đồng |
66016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
66021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
66030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
66035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
66036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
66040 |
16 |
Sở Công Thương |
66041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
66043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
66044 |
20 |
Sở Tài chính |
66045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
66046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
66047 |
23 |
Công an tỉnh |
66049 |
24 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
66050 |
25 |
Sở Nội vụ |
66051 |
26 |
Sở Tư pháp |
66052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
66054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
66055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66057 |
32 |
Sở Xây dựng |
66058 |
33 |
Sở Y tế |
66060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
66061 |
35 |
Ban Dân tộc |
66062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
66063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
66064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
66065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
66066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
66067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66070 |
42 |
Cục Thuế |
66078 |
43 |
Cục Hải quan |
66079 |
44 |
Cục Thống kê |
66080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
66081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
66085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
66086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
66087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
66088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
66089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
66090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
66091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
66092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
66093 |
1 |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt |
66100 |
2 |
Thành ủy |
66101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66104 |
6 |
P. 8 |
66106 |
7 |
P. 7 |
66107 |
8 |
P. 6 |
66108 |
9 |
P. 2 |
66109 |
10 |
P. 1 |
66110 |
11 |
P. 9 |
66111 |
12 |
P. 12 |
66112 |
13 |
P. 5 |
66113 |
14 |
X. Tà Nung |
66114 |
15 |
P. 4 |
66115 |
16 |
P. 3 |
66116 |
17 |
P. 10 |
66117 |
18 |
P. 11 |
66118 |
19 |
X. Xuân Thọ |
66119 |
20 |
X. Xuân Trường |
66120 |
21 |
X. Trạm Hành |
66121 |
22 |
BCP. Đà Lạt |
66150 |
23 |
BC. KHL Đà Lạt |
66151 |
24 |
BC. Phù Đổng Thiên Vương |
66152 |
25 |
BC. Phan Đình Phùng |
66153 |
26 |
BC. Phan Chu Trinh |
66154 |
27 |
BC. Quang Trung |
66155 |
28 |
BC. Thái Phiên |
66156 |
29 |
BC. Trần Phu |
66157 |
30 |
BC. Cầu Đất |
66158 |
31 |
BC. Trung tâm hành chính tỉnh |
66198 |
32 |
BC. Hệ 1 Lâm Đồng |
66199 |
2 |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Dương |
66200 |
2 |
Huyện ủy |
66201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66204 |
6 |
TT. Lạc Dương |
66206 |
7 |
X. Đạ Sar |
66207 |
8 |
X. Lát |
66208 |
9 |
X. Đưng KNớ |
66209 |
10 |
X. Đạ Nhim |
66210 |
11 |
X. Đạ Chais |
66211 |
12 |
BCP. Lạc Dương |
66225 |
3 |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đam Rông |
66250 |
2 |
Huyện ủy |
66251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66254 |
6 |
X. Rô Men |
66256 |
7 |
X. Đạ M’ Rong |
66257 |
8 |
X. Đạ Rsal |
66258 |
9 |
X. Liêng Srônh |
66259 |
10 |
X. Phi Liêng |
66260 |
11 |
X. Đạ K’ Nàng |
66261 |
12 |
X. Đạ Tông |
66262 |
13 |
X. Đạ Long |
66263 |
14 |
BCP. Đam Rông |
66275 |
15 |
BC. Đạ Rsal |
66276 |
4 |
HUYỆN LÂM HÀ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Hà |
66300 |
2 |
Huyện ủy |
66301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66304 |
6 |
TT. Đinh Văn |
66306 |
7 |
X. Nam Hà |
66307 |
8 |
X. Phi Tô |
66308 |
9 |
X. Đạ Đờn |
66309 |
10 |
X. Tân Văn |
66310 |
11 |
X. Tân Hà |
66311 |
12 |
X. Gia Lâm |
66312 |
13 |
TT. Nam Ban |
66313 |
14 |
X. Đông Thanh |
66314 |
15 |
X. Mê Linh |
66315 |
16 |
X. Phu Sơn |
66316 |
17 |
X. Phuc Thọ |
66317 |
18 |
X. Tân Thanh |
66318 |
19 |
X. Hoài Đức |
66319 |
20 |
X. Liên Hà |
66320 |
21 |
X. Đan Phượng |
66321 |
22 |
BCP. Lâm Hà |
66350 |
23 |
BC. Tân Hà |
66351 |
24 |
BC. Nam Ban |
66352 |
5 |
HUYỆN BẢO LÂM |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
66400 |
2 |
Huyện ủy |
66401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66404 |
6 |
TT. Lộc Thắng |
66406 |
7 |
X. Lộc Ngãi |
66407 |
8 |
X. Lộc Phu |
66408 |
9 |
X. Lộc Lâm |
66409 |
10 |
X. B’ Lá |
66410 |
11 |
X. Lộc Quảng |
66411 |
12 |
X. Lộc An |
66412 |
13 |
X. Lộc Đức |
66413 |
14 |
X. Lộc Bảo |
66414 |
15 |
X. Lộc Bắc |
66415 |
16 |
X. Lộc Tân |
66416 |
17 |
X. Lộc Thành |
66417 |
18 |
X. Lộc Nam |
66418 |
19 |
X. Tân Lạc |
66419 |
20 |
BCP. Bảo Lâm |
66425 |
21 |
BC. Lộc An |
66426 |
6 |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc |
66450 |
2 |
Thành ủy |
66451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66454 |
6 |
P. 1 |
66456 |
7 |
P. Lộc Phát |
66457 |
8 |
P. 2 |
66458 |
9 |
P. B’lao |
66459 |
10 |
P. Lộc Sơn |
66460 |
11 |
X. Lộc Nga |
66461 |
12 |
X. Lộc Thanh |
66462 |
13 |
X. Đạm Bri |
66463 |
14 |
P. Lộc Tiến |
66464 |
15 |
X. Lộc Châu |
66465 |
16 |
X. Đại Lào |
66466 |
17 |
BCP. Bảo Lộc |
66475 |
18 |
BC. Hà Giang |
66476 |
19 |
BC. Lộc Phát |
66477 |
20 |
BC. Nguyễn Công Trứ |
66478 |
21 |
BC. KCN Lộc Sơn |
66479 |
22 |
BC. Lộc Nga |
66480 |
23 |
BC. Lộc Tiến |
66481 |
24 |
BC. Lôc Châu |
66482 |
7 |
HUYỆN CÁT TIÊN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Tiên |
66500 |
2 |
Huyện ủy |
66501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66504 |
6 |
TT. Cát Tiên |
66506 |
7 |
X. Mỹ Lâm |
66507 |
8 |
X. Nam Ninh |
66508 |
9 |
X. Gia Viễn |
66509 |
10 |
X. Đức Phổ |
66510 |
11 |
X. Quảng Ngãi |
66511 |
12 |
X. Tư Nghĩa |
66512 |
13 |
X. Tiên Hoàng |
66513 |
14 |
X. Đồng Nai Thượng |
66514 |
15 |
X. Phước Cát 2 |
66515 |
16 |
X. Phước Cát 1 |
66516 |
17 |
BCP. Cát Tiên |
66550 |
8 |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh |
66600 |
2 |
Huyện ủy |
66601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66604 |
6 |
TT. Đạ Tẻh |
66606 |
7 |
X. Đạ Kho |
66607 |
8 |
X. Hà Đông |
66608 |
9 |
X. Triệu Hải |
66609 |
10 |
X. Đạ Pal |
66610 |
11 |
X. Quảng Trị |
66611 |
12 |
X. Mỹ Đức |
66612 |
13 |
X. Quốc Oai |
66613 |
14 |
X. An Nhơn |
66614 |
15 |
X. Hương Lâm |
66615 |
16 |
X. Đạ Lây |
66616 |
17 |
BCP. Đạ Tẻh |
66625 |
9 |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai |
66650 |
2 |
Huyện ủy |
66651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66654 |
6 |
TT. Ma Đa Guôi |
66656 |
7 |
X. Hà Lâm |
66657 |
8 |
X. Phước Lộc |
66658 |
9 |
X. Đạ Tồn |
66659 |
10 |
X. Đạ Oai |
66660 |
11 |
X. Ma Đa Guôi |
66661 |
12 |
X. Đoàn Kết |
66662 |
13 |
X. Đạ Ploa |
66663 |
14 |
TT. Đạ M’ri |
66664 |
15 |
X. Đạ M’ri |
66665 |
16 |
BCP. Đạ Huoai |
66675 |
17 |
BC. Đạm Ri |
66676 |
10 |
HUYỆN DI LINH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Di Linh |
66700 |
2 |
Huyện ủy |
66701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66704 |
6 |
TT. Di Linh |
66706 |
7 |
X. Tân Nghĩa |
66707 |
8 |
X. Tân Châu |
66708 |
9 |
X. Liên Đầm |
66709 |
10 |
X. Gung Ré |
66710 |
11 |
X. Bảo Thuận |
66711 |
12 |
X. Tam Bố |
66712 |
13 |
X. Gia Hiệp |
66713 |
14 |
X. Đinh Lạc |
66714 |
15 |
X. Tân Thượng |
66715 |
16 |
X. Đinh Trang Thượng |
66716 |
17 |
X. Tân Lâm |
66717 |
18 |
X. Đinh Trang Hòa |
66718 |
19 |
X. Hòa Trung |
66719 |
20 |
X. Hòa Ninh |
66720 |
21 |
X. Hòa Nam |
66721 |
22 |
X. Hòa Bắc |
66722 |
23 |
X. Sơn Điền |
66723 |
24 |
X. Gia Bắc |
66724 |
25 |
BCP. Di Linh |
66750 |
26 |
BC. Hòa Ninh |
66751 |
27 |
BC. HCC Di Linh |
66798 |
11 |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Trọng |
66800 |
2 |
Huyện ủy |
66801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66804 |
6 |
TT. Liên Nghĩa |
66806 |
7 |
X. Hiệp Thạnh |
66807 |
8 |
X. Liên Hiệp |
66808 |
9 |
X. N’Thol Hạ |
66809 |
10 |
X. Tân Hội |
66810 |
11 |
X. Tân Thành |
66811 |
12 |
X. Phu Hội |
66812 |
13 |
X. Hiệp An |
66813 |
14 |
X. Bình Thạnh |
66814 |
15 |
X. Ninh Gia |
66815 |
16 |
X. Tà Hine |
66816 |
17 |
X. Ninh Loan |
66817 |
18 |
X. Đà Loan |
66818 |
19 |
X. Tà Năng |
66819 |
20 |
X. Đa Quyn |
66820 |
21 |
BCP. Đức Trọng |
66850 |
22 |
BC. Finom |
66851 |
23 |
BC. Ninh Gia |
66852 |
24 |
BĐVHX R’chai |
66853 |
25 |
BĐVHX K’nai |
66854 |
26 |
BC. HCC Đức Trọng |
66898 |
12 |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đơn Dương |
66900 |
2 |
Huyện ủy |
66901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66904 |
6 |
TT. Thạnh Mỹ |
66906 |
7 |
X. Quảng Lập |
66907 |
8 |
X. Lạc Lâm |
66908 |
9 |
X. Đạ Ròn |
66909 |
10 |
X. Tu Tra |
66910 |
11 |
X. Ka Đơn |
66911 |
12 |
X. Pró |
66912 |
13 |
X. Ka Đô |
66913 |
14 |
X. Lạc Xuân |
66914 |
15 |
TT. D’Ran |
66915 |
16 |
BCP. Đơn Dương |
66950 |
17 |
BC. Lạc Lâm |
66951 |
18 |
BC. Dran |
66952 |
Trên đây mã bưu chính tỉnh Lâm Đồng, Hi vọng giúp ích cho anh chị em trong quá trình tìm kiếm thông tin. Xem thêm tại mabuuchinh.vn
>>> Xem thêm bài MÃ BƯU CHÍNH VIỆT NAM 2020- ZIPCODE, POST CODE 63 TỈNH THÀNH
>> xem video sau để biết thêm về cách tra cứu mã bưu chính